越南语数词表达应注意的几点

越南语数词表达应注意的几点

2017-04-01    09'19''

主播: 会说越南语的小姐姐

422 16

介绍:
数词表达应注意的事项 1)        十(mười)在二(hai)到九(chín)这些数词之后会变成十(mươi) 例如: 20 说 hai mươi 不说hai mười        56 说 năm mươi sáu  不说 năm mười sáu 如果 mươi 后面没有数字还可以用 chục 代替。 例 如:  20   hai chục          30   ba chục 2)   一 (một)在十(mươi)后变成 mốt.      例如 21 说 hai mươi mốt   不说  hai mươi một 3) 四 (bốn)在二十(hai mươi )之后用 bốn /tư 都可以;但是自三十(ba mươi)以上,常用 tư.    例 如 14 说 mười bốn    34  ba mươi tư   54  năm mươi tư 4) 五(năm) 在 十(mười ) 之后变成 lăm,在 十(mươi)之后变成 nhăm 例 如: 15 说 mười lăm   25 说 hai mươi nhăm 5)号码中的0 读 không. 627 502 204 Sáu hai bảy năm không hai hai không bốn 房间号 502  读 năm không hai ,也可读为 năm  trăm linh hai